Công năng tác dụng của máy:
Với 3 kiểu đo hiện đại là: đạt bàn tay,kẹp trên cánh tay hoặc nắm bàn tay được kết hợp bởi các loại máy đo chỉ số tạo cho người dùng sự đa năng và tiện ích khi sử dụng mà vẫn giữ được độ chính xác cao trên 80%.
Hệ thống máy kiểm tra sức khỏe sinh học lượng tử là một loại công cụ kiểm tra sức khỏe có thể kiểm tra hầu hết các bộ phận của cơ thể dạng không xâm lấn và nhanh chóng với cơ thể con người. Nó có những đặc điểm của sự hoàn chỉnh, thiết thực, đơn giản, độ bền, kinh tế, dễ phổ biến.
Thời đại công nghệ phát triển vượt bậc như hiện nay, sản phẩm máy đo chỉ số lượng tử cũng đã áp dụng công nghệ cao phân tích tính lượng tử tính từ cộng hưởng từ mới vào máy giúp cho việc đo chỉ số sức khỏe của bạn chỉ trong thời gian ngắn. Phương pháp phân tích này vừa tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí cho bạn vì khi đầu tư một lần và gần như không phát sinh thêm chi phí gì thêm.
Chức năng của máy đo chỉ số lượng tử 3 trong 1:
-Kiểm tra chi tiết 36 nhóm sức khỏe
-Chỉ số đo được chính xác gần 90% và các kiểm tra không thay đổi trong cùng một thời gian
-Máy được trang bị tiếng Việt và tiếng Anh giúp người dùng dễ dàng sử dụng
-Đo chuẩn xác kết quả trong vòng một phút
-Nhỏ gọn cầm xách như vali nên vô cùng tiện dụng
Những trường hợp không nên hoặc không thể sử dụng máy:
– Người bị dị tật
– Trẻ em dưới 12 tuổi
– Người sử dụng máy tạo nhịp tim
– Phụ nữ đang trong thời kì kinh nguyệt
BẢNG 49 CHỈ SỐ MÁY KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|||
1 Tim mạch và mạch máu não |
14 Đường trong máu |
27 Béo phì |
40 Yếu tố của con người |
2 Chức năng tiêu hóa |
15 Phần tử theo dõi |
28 Da |
41 Phân tích chuyên gia |
3 Chức năng gan |
16 Vitamin |
29 Mắt |
42 Phân tích tay |
4 Chức năng ruột lớn |
17 Axit amin |
30 Collagen |
43 Phần tử dấu vết (trẻ em) |
5 Chức năng túi mật |
18 Coenzyme |
31 Kinh lạc |
44 Vitamin (trẻ em) |
6 Chức năng tuyến tụy |
19 Axit béo |
32 Nhịp đập của tim và não |
45 Axit amin (trẻ em) |
7 Chức năng thận |
20 Hệ thống nội tiết |
33 Lipid máu |
46 Coenzyme (trẻ em) |
8 Chức năng phổi |
21 Hệ thống miễn dịch |
34 Phụ khoa (nữ) |
47 Axit béo (trẻ em) |
9 Dây thần kinh não |
22 Tuyến giáp |
35 Vú (nữ) |
48 ADHD (trẻ em) |
10 Bệnh về xương |
23 Người Towin |
36 Chu kỳ kinh nguyệt (nữ) |
49 Phiếu báo cáo toàn diện |
11 Mật độ khoáng xương |
24 Kim loại nặng |
37 Tuyến tiền liệt (nam) |
|
12 Bệnh xương khớp dạng thấp |
25 Chất lượng Vật lý Cơ bản |
38 Chức năng tình dục nam (nam) |
|
13 Chỉ số phát triển xương |
26 Dị ứng |
39 Tinh trùng và tinh dịch (nam giới) |
Hình ảnh sản phẩm
Video sản phẩm
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.